Một ngày của bé
CHƯƠNG TRÌNH HỌC HÀNG NGÀY
Thời gian |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
7:15 - 7:45 |
Đón trẻ |
||||
7:45 - 8:15 |
Ăn sáng |
||||
8:15 - 8:45 |
Hoạt động ngoài trời |
||||
8:45 - 9:00 |
Rửa tay |
||||
9:00 - 9:30 |
Ngồi thảm + Trò chuyện về chủ đề (sử dụng tiếng Anh+ tiếng Việt) Trò chuyện về ngày cuối tuần, trẻ mang đồ vật yêu thích đến giới thiệu với cô và các bạn, nói chuyện về thời tiết, ngày tháng năm |
||||
9:30 - 10:15 |
Hoạt động Tiếng Anh (giáo viên bản ngữ + trợ giảng người Việt) |
||||
Từ vựng
|
Ngữ âm |
Toán
|
Khoa học
|
Âm nhạc/Ngữ pháp |
|
10:15 - 10:45 |
Hoạt động học |
||||
Kỹ năng sống |
Làm quen với Tiếng Việt |
Âm nhạc/Mĩ thuật |
Làm quen với Toán |
Hoạt động giáo dục đạo đức |
|
10:45 - 11:15 |
Hoạt động dự án (cho cả tháng) (giáo viên bản ngữ + trợ giảng người Việt) Trẻ tự lập kế hoạch - Thực hiện - Báo cáo kết quả |
||||
11:15 - 11:45 |
Ăn trưa |
||||
11:45 - 13:45 |
Nghỉ trưa |
||||
13:45 - 14:00 |
Vệ sinh, Vận động theo nhạc |
||||
14:00 - 14:10 |
Bổ sung vitamin (Ăn hoa quả) |
||||
14:10 - 14:40 |
Vận động tinh/ thô |
||||
14:40 - 15:00 |
Hoạt động sáng tạo Thí nghiệm khoa học/Tạo mô hình/tìm hiểu quy trình hoạt động của các loại máy móc, các dạng chuyển động, các dạng năng lượng…/Lắp ráp mô hình STEAM Gigo/Robot… |
||||
15:00 - 15:20 |
Hoạt động Tiếng Anh (ôn tập) |
||||
15:20 - 15:40 |
Piano/ Little Gym |
||||
15:40 - 16:00 |
Ăn chiều |
||||
16:00 - 16:30 |
Chơi độc lập |
||||
16:30 - 17:30 |
Trả trẻ |
Tại lớp có giáo viên tiếng Anh người Việt làm việc toàn thời gian, vì vậy trẻ được thực hành giao tiếp tiếng Anh trong tất cả các hoạt động vui chơi sinh hoạt.